Tham khảo Something to Remember

  1. Sprague, David. “New Sets Offer 'Greatest Ballads'”. Billboard: 15. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  2. “Something to Remember”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014. 
  3. “Something to Remember (Cassette)”. Amazon.com. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014. 
  4. “CD Madonna – Something to Remember”. Submarino.com.br. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. 
  5. 1 2 ベスト・オブ・マドンナ~バラード・コレクション~ (bằng tiếng Japanese). Oricon. 10 tháng 11 năm 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. “Hits of the World”. Billboard 107 (51). 23 tháng 12 năm 1995. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  7. "Australiancharts.com – Madonna – Something to Remember". Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  8. "Austriancharts.at – Madonna – Something to Remember" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  9. "Ultratop.be – Madonna – Something to Remember" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  10. "Ultratop.be – Madonna – Something to Remember" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  11. “RPM 100 Albums”. RPM. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017. 
  12. 1 2 “Hits of the World”. Billboard 108 (8). 24 tháng 2 năm 1996. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  13. “Hits of the World”. Billboard 108 (5). 3 tháng 2 năm 1996. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  14. "Dutchcharts.nl – Madonna – Something to Remember" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  15. “Hits of the World”. Billboard 108 (10). 9 tháng 3 năm 1996. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  16. "Madonna: Something to Remember" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  17. "Lescharts.com – Madonna – Something to Remember". Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  18. “Madonna - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. "Top 40 album DVD és válogatáslemez-lista – 1996. 5. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  20. “Hits of the World”. Billboard 107 (50). 16 tháng 12 năm 1995. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  21. “Madonna: Discografia Italiana”. Hit Parade Italia. Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2010. 
  22. "Charts.nz – Madonna – Something to Remember". Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  23. "Norwegiancharts.com – Madonna – Something to Remember". Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  24. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.
  25. 1 2 Salaverri 2005, tr. 89
  26. "Swedishcharts.com – Madonna – Something to Remember". Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  27. "Swisscharts.com – Madonna – Something to Remember". Hung Medien. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  28. "Madonna | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  29. "Madonna Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  30. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 1995”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  31. “Jaaroverzichten 1995” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. “Rapports annuels 1995” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. “RPM Top 100 Albums (CDs & Cassettes) of 1995”. RPM. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  34. “Gli album più venduti del 1995”. Hit Parade Italia. Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014. 
  35. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1995” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. 1 2 “End of Year Album Chart 1996”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014. 
  37. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 1996”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  38. “Jahreshitparade 1996” (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “RPM Year end Top 100 Albums”. RPM. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  40. “Jaaroverzichten – Album 1996” (bằng tiếng Dutch). MegaCharts 100. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. “European Hot 100 Albums 1996” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017. 
  42. “Top 100 Album-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “1996年 アルバム年間TOP100” [Oricon Year-end Albums Chart of 1996] (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Topp 40 Album Vinter 1996” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1996” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. “Schweizer Jahreshitparade 1996” (bằng tiếng Đức). Swiss Music Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “1996 The Year in Music: Top Billboard 200 Albums”. Billboard 108 (52). 28 tháng 12 năm 1996. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  48. “Argentina album certifications – Madonna – Something to Remember”. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 
  49. “ARIA Charts – Accreditations – 1999 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 
  50. “Austrian album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.  Nhập Madonna vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Something to Remember vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  51. “Brasil album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  52. “Canada album certifications – Madonna – Something to Remember”. Music Canada. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 
  53. 1 2 “Finland album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  54. “France album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  55. “Gold-/Platin-Datenbank (Madonna; 'Something to Remember')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 
  56. “Japan album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014.  Chọn 1997年07月 trong menu thả xuống
  57. “Certificaciones – Madonna” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 
  58. “Netherlands album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 
  59. “New Zealand album certifications – Madonna – Something to Remember”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 
  60. “Poland album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  61. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  62. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Madonna; 'Something to Remember')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  63. “Britain album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Something to Remember vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  64. “American album certifications – Madonna – Something to Remember” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  65. Trust, Gary (ngày 14 tháng 8 năm 2009). “Ask Billboard: Madonna vs. Whitney: Who's Sold More?”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2009. 
  66. Barry David (ngày 18 tháng 2 năm 2003). “Shania, Backstreet, Britney, Eminem and Janet Top All-Time Sellers”. Music Industry News Network. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011. 
  67. “IFPI Platinum Europe Awards – 1997”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Something to Remember http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://www.austriancharts.at/1996_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1995&cat... http://www.submarino.com.br/produto/5105492/cd-mad... http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos...